MUA | BÁN | |
AUD | 15386.41 | 16131.86 |
CAD | 17223.74 | 18058.21 |
CHF | 23161.62 | 24283.77 |
DKK | 0 | 3531.88 |
EUR | 24960.98 | 26533.06 |
GBP | 29534.14 | 30656.9 |
HKD | 2906.04 | 3028.6 |
INR | 0 | 340.14 |
JPY | 202.02 | 214.74 |
KRW | 18.01 | 21.12 |
KWD | 0 | 79758.97 |
MYR | 0 | 5808.39 |
NOK | 0 | 2658.47 |
RUB | 0 | 418.79 |
SAR | 0 | 6457 |
SEK | 0 | 2503.05 |
SGD | 16755.29 | 17427.08 |
THB | 666.2 | 786.99 |
USD | 23075 | 23245 |
TỔNG QUAN VỀ CÁP CHỐNG CHÁY:
Công dụng của cáp chống cháy: An toàn và đáng tin cậy là 2 đặc điểm căn bản của dây và cáp điện, đặc biệt khi có hỏa hoạn. Mặc dù cáp ít khi là tác nhân gây cháy, nhưng khi có cháy, cáp điện sẽ là vật dẫn lửa đến nhà cửa và thiết bị.
- Dây và Cáp chống cháy FR của CADIVI có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
Do đó khách hàng nên dùng dây và cáp chống cháy FR ở những khu vực sau:
1. Hệ thống trung chuyển hành khách.
2. Khu vực nhạy cảm của các công trình, đường hầm.
3. Dàn khoan dầu, tàu chở dầu, nhà máy lọc dầu, hóa dầu.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5 giây.
Dây & cáp chống cháy CX/FR; CXV/FR-0.6/1KV
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, CADIVI có khả năng sản xuất cáp chống cháy:
- Thỏa tính chậm cháy khi thử theo tiêu chuẩn IEC332 .
- Kết cấu, kích thước thỏa tiêu chuẩn TCVN 5935-1995/ IEC502.
- Cách điện XLPE chống cháy.
- Vỏ: PVC chống cháy
- Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính.
- Có hoặc không có vỏ
- Không giáp hoặc giáp băng (DTA), giáp sợi (WA).
- Cấp điện áp 0,6/1kV.
TỔNG QUAN Dây & cáp chống cháy, ít khói & khí độc CXE/LSF 0.6/1KV:
- Công dụng: Khi cháy cáp điện thường sinh ra khói, hơi độc và khí halogen làm che khuất tầm nhìn và gây hại cho người và thiết bị. Cáp chống cháy ít khói và hơi độc LSF có đặc điểm sau:
- Ít khói: Cáp LSF khi gặp lửa không sinh ra nhiều khói giữ an toàn cho những khu vực đông người dễ thoát hiểm.
- Không sinh khí Halogen: Cáp LSF khi gặp lửa không sinh khí halogen do đó không tạo acid clohydric làm hại cho người và thiết bị
- Cáp truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
Do đó khách hàng nên dùng cáp chống cháy LSF ở những khu vực sau:
1. Các công trình ngầm dưới đất: nhà ga, thang máy, đường hầm.
2. Hệ thống trung chuyển hành khách.
3. Sân bay .
4. Cao ốc / Chung cư (Large buildings, Multi Storey Buildings).
5. Khu vực nhạy cảm của các công trình, ví dụ đường thoát hiểm
6. Dàn khoan dầu, Tàu chở dầu.
7. Khu vực đông người.
8. Thiết bị, căn cứ quân sự .
9. Hệ thống điện dự phòng khi hỏa hoạn (ví dụ Bộ báo cháy, thang thoát hiểm, bơm cứu hỏa…)
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90OC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250oC, với thời gian không quá 5 giây.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, CADIVI có khả năng sản xuất cáp chống cháy ít khói và hơi độc:
- Thỏa tính truyền lửa chậm khi thử theo Tiêu chuẩn IEC332-1,2,3.
- Thỏa tính sinh khói ít khi thử theo Tiêu chuẩn IEC1034.
- Thỏa tính sinh hơi acid ít khi thử theo Tiêu chuẩn IEC754-1,2 .
- Kết cấu, kích thước thỏa tiêu chuẩn TCVN 5935-1995/ IEC502 .
- Ở cấp điện áp 0,6/1 kV
- Có 2 kiểu ruột dẫn: Ruột dẫn tròn ép chặt hoặc không ép chặt theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6612-2000.
- Cách điện XLPE chống cháy .
- Vỏ: Polyetylene ít khói và halogen
- Có 1,2,3,4 lõi và loại 3 pha 1 trung tính.
- Không giáp hoặc giáp băng (DTA), giáp sợi (WA)
Cáp chống cháy: cáp hạ thế, trung thế, cao thế.
Cáp chống cháy được sản xuất bằng chất rắn được tôi nhẵn hoặc lõi đồng được bện. Lõi dẫn điện được bảo vệ bằng băng chắn lửa và được cách điện bằng hợp chất nhiệt rắn Ít Khói Không Halogen hoặc XLPE. Các lõi được đặt cùng nhau và được bảo vệ bằng vỏ bọc chất liệu Ít Khói Không Halogen được bọc thép quanh dây cáp đối với các dây cáp nhiều lõi hoặc dây dẫn bằng nhôm đối với các cáp đơn và cuối cùng được bảo vệ bằng lớp vật liệu Ít Khói Không Halogen ở ngoài. Các cáp không có giáp bảo vệ không có lớp đệm bên trong và lớp bọc thép. Vỏ bọc ít khói không Halogen của tất cả các loại cáp này chống được tia cực tím. Loại Cáp FR có loại điện áp 600/1000V và được sản xuất theo BS 7211 (Dây dẫn đơn), IEC 60502 (không có giáp) và BS 7846 (Có giáp).
Loại : 1C x 1.5mm 2 tới 1C x 1000mm 2 (Dây dẫn lõi đơn)
Loại : 1C x 10mm 2 tới 1C x 1000mm 2 , 2C x 1.5mm 2 tới 4C x 500mm 2 (Có giáp)
Loại : 1C x 1.5mm 2 tới 1C x 1000mm 2 , 2C x 1.5mm 2 tới 4C x 500mm 2 (Không có giáp)
Tiêu chuẩn của cáp chống cháy được thực hiện
Tính toàn vẹn mạch điện : BS 6387 Cat C.W.Z., SS 299 Cat C.W.Z., IEC 60331
Lan truyền lửa : IEC 60332-3A / IEC 60332-3-22, BS EN 50266
Sự sinh khí gas khi cáp cháy : IEC 60754, BS EN 50267
Sự sinh khói : IEC 61034, BS EN 61034
Cáp chống cháy cho mạch điện khẩn cấp
Cáp chống cháy được sản xuất bằng đồng được tôi nhẵn trong cả hình thức rắn và được bện. Các lõi được bảo vệ với các băng ngăn và được bọc thép bằng hợp chất phản ứng nhiệt. Các lõi được bện cùng nhau bằng các lưới băng nhôm được dát mỏng được gắn với vỏ bọc ít khói, không halogen và cùng lúc tiếp xúc với một lõi đồng được mạ thiếc có vai trò giống như một lõi bảo vệ mạch điện và dây dòng về đất có lưới chắn. Các cáp được sản xuất để đáp ứng nhu cầu theo tiêu chuẩn BS 7629-1:2008.
Loại : 2 lõi tới 4 lõi; 1.0mm 2 tới 4.0mm 2
Loại : 7 lõi; 1.0mm 2 tới 2.5mm 2
Loại : 12 lõi; 1.5mm 2 tới 2.5mm 2
Loại : 19 lõi; 1.5mm 2